Danh sách mã vùng điện thoại bàn cố định 63 tỉnh thành cả nước mới nhất 2017, mã vùng mới bắt đầu thay đổi từ 15/4. Người dân cần cập nhật và tra mã vùng điện thoại cố định để gọi cho đúng, tránh tình trạng mất kết nối hoặc sai số.
Yeutrithuc sẽ liệt kê danh sách tất cả mã vùng điện thoại cố định mới nhất 2017 của 63 tỉnh thành trên cả nước ở cuối bài, cùng với đó là chi tiết thời gian từng đợt đổi mã viễn thông.
Mẹo tra nhanh: Bạn nhân Ctrl + F rồi gõ tên tỉnh, thành để tìm kiếm mã vùng cho nhanh.
Cách gọi điện thoại theo mã vùng mới
Việt Nam sẽ chính thức đổi mã vùng mới từ 11/2/2017 cho đến hết 31/8/2017. Nhiều tỉnh thành sẽ được đổi mã vùng điện thoại bàn cố định, người dân cần biết cách gọi điện thoại theo mã vùng mới như sau:
Bấm 0 + Mã vùng mới + Số cần gọi. Với 0 là mã số gọi trực tiếp đường dài trong nước.
Quyết định chuyển đổi mã vùng viễn thông năm
Việc chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định mới nhất thực hiện theo quyết định số 2036/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 21/11/2016, theo đó tất cả 63 tỉnh thành cả nước sẽ chuyển mã vùng viễn thông.
Quá trình này chia làm 3 giai đoạn, giai đoạn 1 từ 11/2/2017 áp dụng 13 tỉnh thành, Giai đoạn 2 từ 15/4/2017 trên 23 tỉnh thành và giai đoạn 3 từ 17/6 cũng là 23 tỉnh thành.
Mã vùng điện thoại bàn cố định 63 tỉnh thành mới nhất
- Mã vùng điện thoại cố định mới nhất của 13 tỉnh, thành đợt 1 áp dụng từ 11/2/2017
STT | Tỉnh/ Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới | |
1 | Sơn La | 22 | 212 | |
2 | Lai Châu | 231 | 213 | |
3 | Lào Cai | 20 | 214 | |
4 | Điện Biên | 230 | 215 | |
5 | Yên Bái | 29 | 216 | |
6 | Quảng Bình | 52 | 232 | |
7 | Quảng Trị | 53 | 233 | |
8 | Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 | |
9 | Quảng Nam | 510 | 235 | |
10 | Đà Nẵng | 511 | 236 | |
11 | Thanh Hóa | 37 | 237 | |
12 | Nghệ An | 38 | 238 | |
13 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
- Mã vùng điện thoại cố định mới nhất của 23 tỉnh, thành đợt 2 áp dụng từ 15/4/2017
STT | Tỉnh/ Thành phố | Mã vùng cũ |
Mã vùng mới | |
1 | Quảng Ninh | 33 | 203 | |
2 | Bắc Giang | 240 | 204 | |
3 | Lạng Sơn | 25 | 205 | |
4 | Cao Bằng | 26 | 206 | |
5 | Tuyên Quang | 27 | 207 | |
6 | Thái Nguyên | 280 | 208 | |
7 | Bắc Cạn | 281 | 209 | |
8 | Hải Dương | 320 | 220 | |
9 | Hưng Yên | 321 | 221 | |
10 | Bắc Ninh | 241 | 222 | |
11 | Hải Phòng | 31 | 225 | |
12 | Hà Nam | 351 | 226 | |
13 | Thái Bình | 36 | 227 | |
14 | Nam Định | 350 | 228 | |
15 | Ninh Bình | 30 | 229 | |
16 | Cà Mau | 780 | 290 | |
17 | Bạc Liêu | 781 | 291 | |
18 | Cần Thơ | 710 | 292 | |
19 | Hậu Giang | 711 | 293 | |
20 | Trà Vinh | 74 | 294 | |
21 | An Giang | 76 | 296 | |
22 | Kiên Giang | 77 | 297 | |
23 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
- Mã vùng điện thoại cố định mới nhất của 23 tỉnh, thành đợt 3 áp dụng từ 17/6/2017
STT | Tình/ Thành phố | Mã Vùng cũ |
Mã vùng mới |
1 | Hà Nội | 4 | 24 |
2 | Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
3 | Đồng Nai | 61 | 251 |
4 | Bình Thuận | 62 | 252 |
5 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
6 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
7 | Bình Định | 56 | 256 |
8 | Phú Yên | 57 | 257 |
9 | Khánh Hoà | 58 | 258 |
10 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
11 | Kon Tum | 60 | 260 |
12 | Đắk Nông | 501 | 261 |
13 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
14 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
15 | Gia Lai | 59 | 269 |
16 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
17 | Bình Phước | 651 | 271 |
18 | Long An | 72 | 272 |
19 | Tiền Giang | 73 | 273 |
20 | Bình Dương | 650 | 274 |
21 | Bến Tre | 75 | 275 |
22 | Tây Ninh | 66 | 276 |
23 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
Trên đây là trọn bộ danh sách mã vùng điện thoại bàn cố định mới nhất của 63 tỉnh thành trên cả nước để người dùng tiện tra cứu. Thời gian đầu, nếu người dùng vẫn bấm mã vùng cũ, hệ thống sẽ thông báo về việc chuyển đổi và yêu cầu khách hàng tra cứu lại cho đúng mã vùng. Lưu ý, mọi người cũng nên chú ý đến các mốc thời gian đổi mã vùng điện thoại bàn trong năm 2017 vì có tới 3 giai đoạn khác nhau.